MỚI NHẤT
CƠ QUAN CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Các thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia 2019 ở Đà Nẵng. ảnh: H.Vinh

Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển

H.VINH LDO | 08/08/2019 20:36
Ngày 8.8, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2019 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019. 

Cụ thể, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng: 

Công nghệ sinh học: 20 điểm

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật):  23,50

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 23

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 18,50

Công nghệ chế tạo máy: 20,50

Quản lý công nghiệp: 18,00

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao): 16,20

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao): 16,50

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 19,50

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 15,50

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 15,25

Kỹ thuật tàu thủy: 16,15

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 21,25

Kỹ thuật hóa học  (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer): 17,50

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao): 16,45

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao):  17,55

Kiến trúc (Chất lượng cao): 19,50

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng): 20

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 16,10

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao): 16,80

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao): 15,30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15,35

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 15,50

Quản lý tài nguyên & môi trường: 17,50

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông: 15,11

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng: 15,34

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp: 17,55

Trường Đại học Kinh tế: 

Kinh tế: 20,75 điểm

Thống kê kinh tế: 19,75

Quản lý nhà nước: 19,5

Quản trị kinh doanh: 22

Marketing: 22,75

Kinh doanh quốc tế: 24,00

Kinh doanh thương mại: 21,75

Thương mại điện tử: 21,25

Tài chính - Ngân hàng: 20,50

Kế toán: 21

Kiểm toán: 21

Quản trị nhân lực: 21,75

Hệ thống thông tin quản lý: 19,50

Luật: 20

Luật kinh tế: 21,25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22,25

Quản trị khách sạn: 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM: 

Giáo dục Mầm non: 18,35

Giáo dục Tiểu học: 18

Giáo dục Công dân: 18

Giáo dục Chính trị: 18

Sư phạm Toán học: 19

Sư phạm Tin học: 19,40

Sư phạm Vật lý: 18

Sư phạm Hoá học: 18,05

Sư phạm Sinh học: 18,30

Sư phạm Ngữ văn: 19,50

Sư phạm Lịch sử: 18

Sư phạm Địa lý: 18

Sư phạm Âm nhạc: 23,55

Sư phạm Khoa học tự nhiên: 18,05

Sư phạm Lịch sử- Địa lý: 18

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học: 18,15

Lịch sử: 15,75

Văn học: 15

Văn hoá học: 15

Tâm lý học: 15

Tâm lý học (Chất lượng cao): 15,25

Địa lý học: 15

Việt Nam học: 18

Việt Nam học (Chất lượng cao): 15,00

Báo chí: 20

Báo chí (Chất lượng cao): 20,15

Công nghệ sinh học: 15,20

Vật lý học: 17

Hóa học: 15

Hóa học (Chất lượng cao): 15,50

Khoa học môi trường: 18,45

Toán ứng dụng: 18,50

Công nghệ thông tin: 15,05

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): 15,10

Công nghệ thông tin (đặc thù): 16,55

Công tác xã hội: 15

Quản lý tài nguyên và môi trường: 16,05

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao): 18,45

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ: 

Sư phạm tiếng Anh: 23,63

Sư phạm Tiếng Pháp: 16,54

Sư phạm tiếng Trung: 22,54

Ngôn ngữ Anh: 22,33

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao): 20

Ngôn ngữ Nga: 18,13

Ngôn ngữ Pháp: 19,28

Ngôn ngữ Trung Quốc: 23,34

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao): 22,05

Ngôn ngữ Nhật: 22,86

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao): 21,56

Ngôn ngữ Hàn Quốc: 23,58

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao): 22,06

Ngôn ngữ Thái Lan: 20,30

Quốc tế học: 20,25

Quốc tế học (Chất lượng cao): 19,39

Đông Phương học: 20,89

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT:  

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: 18

Sinh học ứng dụng: 14,15

Công nghệ thông tin: 20,55

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 16,15

Công nghệ kỹ thuật giao thông: 14,08

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 17,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 17,65

Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20,40

Công nghệ kỹ thuật nhiệt: 14,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 17,45

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 16,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18,35

Công nghệ vật liệu: 14

Công nghệ kỹ thuật môi trường: 14,20

Kỹ thuật thực phẩm: 14,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 14,05

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM:  

Giáo dục Tiểu học: 19,50

Quản lý nhà nước: 14

Quản trị kinh doanh: 14

Tài chính - Ngân hàng: 14,86

Kế toán: 14

Luật kinh tế: 14,25

Công nghệ sinh học: 14,40

Công nghệ thông tin: 14,05

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 14,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 14

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH: 

Quản trị và Kinh doanh quốc tế: 17

Khoa học Y sinh: 16,80

Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 17,30

KHOA Y DƯỢC;  

Y khoa: 23,80

Dược học (tổ hợp A00): 22,55

Dược học (tổ hợp B00): 22,75

Điều dưỡng: 18

Răng - Hàm - Mặt: 23,65

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:  

Quản trị kinh doanh: 18,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính: 17

Công nghệ thông tin: 19,75

Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù): 16,15

Tin mới nhất

Gợi ý dành cho bạn