MỚI NHẤT
CƠ QUAN CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn từ 14 – 21 điểm. Ảnh minh họa nguồn: Hải Nguyễn

Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn từ 14 – 21 điểm

Hữu Long LDO | 22/07/2019 14:52
Ngày 22.7, trường ĐH Tây Nguyên cho biết đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, mức điểm sàn của trường từ 14 – 21 điểm.

Trong 36 ngành, ngành Y khoa có mức điểm sàn cao nhất là 21 điểm; các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các nhóm ngành giáo dục và sư phạm có mức điểm sàn 18 điểm; các ngành còn lại có chung mức điểm sàn từ 14 điểm.

Ngoài hình thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên còn xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) của thí sinh để xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học (trừ các ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe).

Năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên xét tuyển tổng cộng 2275 chỉ tiêu.

TT    Mã trường Mã ngành  Tên ngành Điểm sàn    Ghi chú

1        TTN  7720101     Y khoa       21.0  

2        TTN  7720301     Điều dưỡng         18.0  

3        TTN  7720601     Kỹ thuật xét nghiệm y học    18.0  

4        TTN  7140201     Giáo dục Mầm non      18.0   - Điểm năng khiếu >= 5

- Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0

5        TTN  7140202     Giáo dục Tiểu học        18.0  

6        TTN  7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J'rai     18.0  

7        TTN  7140206     Giáo dục Thể chất        18.0   - Điểm năng khiếu >= 5

- Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0

8        TTN  7140217     Sư phạm Ngữ văn        18.0  

9        TTN  7229030     Văn học     14.0  

10      TTN  7140209     Sư phạm Toán học       18.0  

11      TTN  7140211     Sư phạm Vật lý   18.0  

12      TTN  7140212     Sư phạm Hóa học         18.0  

13      TTN  7140213     Sư phạm Sinh học        18.0  

14      TTN  7420201     Công nghệ sinh học      14.0  

15      TTN  7420101     Sinh học     14.0  

16      TTN  7480201     Công nghệ thông tin    14.0  

17      TTN  7510406     Công nghệ kỹ thuật môi trường     14.0  

18      TTN  7140205     Giáo dục Chính trị       18.0  

19      TTN  7229001     Triết học    14.0  

20      TTN  7140231     Sư phạm Tiếng Anh     18.0  

21      TTN  7220201     Ngôn ngữ Anh    14.0  

22      TTN  7340101     Quản trị kinh doanh    14.0  

23      TTN  7340121     Kinh doanh thương mại        14.0  

24      TTN  7340201     Tài chính - Ngân hàng 14.0  

25      TTN  7340301     Kế toán      14.0  

26      TTN  7620115     Kinh tế nông nghiệp     14.0  

27      TTN  7310101     Kinh tế       14.0  

28      TTN  7620110     Khoa học cây trồng      14.0  

29      TTN  7620112     Bảo vệ thực vật   14.0  

30      TTN  7620205     Lâm sinh    14.0  

31      TTN  7620211     Quản lí tài nguyên rừng        14.0  

32      TTN  7540104     Công nghệ sau thu hoạch      14.0  

33      TTN  7540101     Công nghệ thực phẩm  14.0  

34      TTN  7850103     Quản lí đất đai    14.0  

35      TTN  7620105     Chăn nuôi  14.0  

36      TTN  7640101     Thú y         14.0  

Tin mới nhất

Gợi ý dành cho bạn