MỚI NHẤT
CƠ QUAN CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Lãi suất nhóm ngân hàng Big4 hiện dao động trong khoảng 1,6-5,0%/năm. Ảnh đồ họa: Trà My.

Có 500 triệu đồng nên gửi Agribank hay VietinBank để nhận lãi suất cao nhất?

Nhóm PV LDO | 04/06/2024 11:08

Lãi suất ngân hàng: Lãi suất nhóm ngân hàng Big4 hiện dao động trong khoảng 1,6-5,0%/năm. Khách hàng có 500 triệu tiền gửi tiết kiệm nên chọn Agribank hay VietinBank để nhận lãi cao nhất?

"So kèo" lãi suất Agribank và VietinBank

Theo ghi nhận của Lao Động, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam hiện niêm yết mức lãi suất dao động trong khoảng 2,0-5,0%/năm sau lần tăng lãi suất mới đây.

Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm hiện được VietinBank niêm yết như sau:

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng ở mức 2,0%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng ở mức 2,3%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6-9 tháng ở mức 3,3%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng ở mức 4,7%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24-36 tháng ở mức 5,0%/năm.

Lãi suất tiết kiệm hiện được niêm yết tại VietinBank. Ảnh chụp màn hình.

Trong khi đó, Ngân hàng TMCP Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) hiện niêm yết mức lãi suất dao động trong khoảng 1,6-4,7%/năm.

Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Agribank hiện được niêm yết như sau:

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng ở mức 1,6%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng ở mức 1,9%/năm.

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6-9 tháng ở mức 3,0%/năm.

Lãi suất tiền gửi các kỳ hạn lớn hơn 12 tháng ở mức 4,7%/năm.

Biểu lãi suất tiền gửi tại Agribank. Ảnh chụp màn hình.

Như vậy, tính đến đầu tháng 6.2024, lãi suất VietinBank hiện được niêm yết cao hơn lãi suất Agribank 0,3-0,4 điểm % tại các kỳ hạn. Người gửi tiền sẽ được hưởng lãi suất cao hơn tại VietinBank.

Gửi 500 triệu tại VietinBank nhận lãi bao nhiêu?

Bạn đọc có thể tính nhanh tiền lãi gửi ngân hàng qua công thức sau:

Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%)/12 tháng x số tháng gửi.

Như vậy, gửi 500 triệu tại VietinBank, khách hàng có thể nhận mức lãi cao nhất như sau (áp dụng với khách hàng cá nhân):

Kỳ hạn 1 tháng: 833.333 VND.

Kỳ hạn 3 tháng: 2.875.000 VND.

Kỳ hạn 6 tháng: 8.250.000 VND.

Kỳ hạn 9 tháng: 12.375.000VND.

Kỳ hạn 12 tháng: 23.500.000 VND.

Kỳ hạn 36 tháng: 75.000.000 VND.

* Thông tin về lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Vui lòng liên hệ điểm giao dịch ngân hàng gần nhất hoặc hotline ‎để được tư vấn cụ thể.

Bạn đọc có thể tham khảo thêm các bài viết về lãi suất TẠI ĐÂY.

Tin mới nhất

Gợi ý dành cho bạn