MỚI NHẤT
CƠ QUAN CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Chọn ngày giờ tốt đầu năm để xuất hành, khai trương là phong tục truyền thống của người Việt từ lâu. Đồ hoạ: Phương Anh

Chọn ngày xuất hành, khai trương đại cát đại lợi Tết Giáp Thìn 2024

Phương Anh - Đền Phú LDO | 09/02/2024 07:00

Chọn ngày xuất hành là phong tục không thể thiếu trong dịp Tết của người Việt. Chuyên gia phong thuỷ Phạm Cương (tác giả cuốn sách Cẩm nang phong thuỷ 2024) chia sẻ chi tiết về ngày xuất hành, khai trương cho dịp Tết Giáp Thìn năm nay.

1. Mùng 1: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân Dậu

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Canh, Tuất

2. Mùng 2: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Tân, Hợi.

3. Mùng 3: Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Đông.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Tý

4. Mùng 4: Tốt. Nên xuất hành, mở hàng, xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Bắc.

Những tuổi kỵ dùng : Quý, Sửu

5. Mùng 5: Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài đi về hướng chính Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Dần

6. Mùng 6: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Dần, Ngọ, Mùi, Dậu

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng chính Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Ất, Mão

7. Mùng 7: Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài lộc đi về hướng Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn

8. Mùng 8: Xấu. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt : Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài đi về hướng Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Ất, Tỵ

9. Mùng 9: Rất Tốt. Nên xuất hành, mở hàng, xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.

Giờ tốt: Sửu, Mão, Ngọ, Thân

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài đi về hướng Tây Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Ngọ

10. Mùng 10: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất

Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Nam, cầu tài đi về hướng chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Kỷ, Mùi

(Thông tin có tính chất để độc giả tham khảo)

Tin mới nhất

Gợi ý dành cho bạn