MỚI NHẤT
CƠ QUAN CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Năm Mậu Tuất 2018.

Chuyên gia gợi ý hướng xuất hành tốt năm Mậu Tuất

Kỳ Trinh LDO | 17/02/2018 12:20

Chuyên gia nghiên cứu văn hóa Nguyễn Hùng Vỹ cho rằng, lựa chọn ngày, giờ và hướng xuất hành tốt đầu năm sẽ mang lại nhiều tài lộc về sức khỏe và làm ăn. 

Ngoài việc cầu may mắn, rước tài lộc, việc lựa chọn đúng hướng để xuất hành còn tránh được những rủi ro có thể xảy ra.

Ngày xuất hành mùng Một Tết:

– Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

– Tài thần: Hướng Nam

Giờ xuất hành: có 6 giờ Hoàng đạo như sau:

– Giờ Tý: Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu).

– Giờ Dần: Từ 3 đến 5 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Sát chủ”, xấu.

– Giờ Mão: Từ 5 đến 7 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Thọ tử”, xấu.

– Giờ Ngọ: Từ 11 đến 13 giờ. (Kỵ tuổi Tý. Hợp tuổi Dần, Tuất, Mùi).

– Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ).

– Giờ Dậu: Từ 17 đến 19 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, xấu.

Theo thầy Nguyễn Hùng Vỹ, năm Mậu Tuất có hai hướng để xuất hành là hướng Tài Thần và Hỉ Thần. Ai thích sự vui vẻ, may mắn thì nên xuất hành về hướng Hỉ Thần. Còn những người thích tài lộc thì xuất hành theo hướng Tài Thần. 

Quan điểm chọn ngày, giờ, hướng xuất hành tồn tại từ trong dân gian từ xa xưa.

Ngày mùng Hai Tết:

Hỷ thần: hướng Đông Nam

Tài thần: hướng Bắc

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Ngày mùng Ba Tết:

Hỷ thần: hướng Đông Bắc

Tài thần: hướng Nam

Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.

Ngày mùng Bốn Tết:

Hỷ thần: hướng Tây Bắc

Tài thần: hướng Tây Nam

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân

Ngày mùng Năm Tết: 

Hỷ thần: hướng Tây Nam

Tài thần: hướng Tây Nam

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Ngày, giờ tốt để mở cửa hàng, khai trương năm Mậu Tuất:

– Mùng 2.1/ÂL (Kỵ chủ tuổi Tuất). Giờ tốt khai trương: Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.

– Mùng 4.1/ÂL (Kỵ chủ tuổi Tý). Giờ tốt khai trương: Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng.

– Mùng 6.1/ÂL (Kỵ chủ tuổi Dần). Giờ tốt khai trương: Từ 7 giờ đến 11 giờ sáng.

– Mùng 9.1/ÂL (Kỵ chủ tuổi Tỵ). Giờ tốt khai trương: Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.

– Mùng 10.1/ÂL (Kỵ chủ tuổi Ngọ). Giờ tốt khai trương: Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng.

Chuyên gia nghiên cứu văn hóa Nguyễn Hùng Vỹ cũng cho rằng, cách chọn ngày, giờ, hướng xuất hành là phong tục, tập quán có từ trong quan niệm của dân gian xa xưa, chưa có cơ sở khoa học để kiểm chứng. Lựa chọn ngày, giờ, hướng xuất hành phải đi đôi với việc chăm chỉ làm ăn, hướng đạo trong cuộc sống. 

Tin mới nhất

Gợi ý dành cho bạn